NEWTECOAT PUA-200 là vật liệu polyurea hai thành phần, tồn tại ở dạng lỏng, được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng chống thấm, chống ăn mòn, và chống mài mòn trong điều kiện khắc nghiệt. Với khả năng đóng rắn cực nhanh và không mối nối, sản phẩm giúp rút ngắn đáng kể thời gian thi công và tiết kiệm chi phí đầu tư.
Lĩnh Vực Ứng Dụng
-
Chống thấm quy mô lớn: tòa nhà, công nghiệp, khu sản xuất
-
Khu vực va đập cao: vườn mái, sàn mái có thể đi lại
-
Công trình chịu mài mòn, ăn mòn nước biển/nước thải/hóa chất
-
Hồ bơi, bể sóng nước mặn
-
Nhà máy thủy điện, nhiệt điện
-
Thùng chứa và ngâm chiết trong khai khoáng, bãi rác
-
Bể chứa xăng dầu, hóa chất
-
Cầu đường, hầm bộ, bãi đỗ xe
-
Lớp phủ phục hồi vải địa kỹ thuật
-
Đường ống, bể chứa nước uống
-
Lớp phủ dưới EPS, XPS và vật liệu mái
-
Nhà di động, mái che lưu động
-
Máng, phễu, thùng rác công nghiệp
-
Phòng sạch, nhà máy thực phẩm
-
Kho lạnh, cơ sở lưu trữ
-
Bảo vệ kết cấu và đường ống thép
Thông Số Kỹ Thuật
Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn | Giá Trị |
---|---|---|
Tỷ trọng thành phần A | DIN EN ISO 2811-2 | 1.08 – 1.12 g/cm³ |
Tỷ trọng thành phần B | ASTM D-1217 | 1.00 – 1.10 g/cm³ |
Cường độ kéo đứt | ASTM D412 | ≥ 8 MPa |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D412 | ≥ 300% |
Độ cứng Shore A | ASTM D2240-15 | ≥ 80 |
Cường độ xé rách | ASTM 624 / TCVN 1597-1:2006 | ≥ 55 N/mm |
Độ bám dính trên bê tông M30 | ASTM D4541 | ≥ 1.5 MPa |
Độ bám dính trên thép | ASTM D4541 | ≥ 3.0 MPa |
Dữ Liệu Thi Công
Thông Số | Giá Trị |
---|---|
Tỷ lệ trộn | 1:1 (theo thể tích) |
Tiêu thụ vật liệu | 1.2 – 1.8 kg/m² cho độ dày 1 – 1.5mm |
Độ dày đề xuất | 1.5 – 2.0 mm (chống thấm), ≥ 2mm (mài mòn) |
Thời gian keo hóa (24°C) | ≤ 20 giây |
Thời gian không bong sơn (24°C) | 30 – 60 giây |
Thời gian sơn lại tối đa | 12 giờ |
Chịu tải nhà xưởng | 3 – 5 giờ |
Chịu tải hóa chất | 16 – 24 giờ |
Nhiệt độ môi trường thi công | 0 – 45°C |
Nhiệt độ chất nền | 0 – 45°C |
Nhiệt độ vật liệu khi phun | 60 – 80°C |
Độ ẩm không khí tối đa | 80 – 85% |
Chênh lệch điểm sương | ≥ 3K so với điểm sương |
Đặc Tính Nổi Bật
-
Đóng rắn cực nhanh (15 giây)
-
Không mối nối, liền mạch hoàn toàn
-
Bám dính tốt trên nhiều vật liệu: bê tông, thép, gỗ, composite,…
-
Khả năng kháng thấm, hóa chất, tia UV cao
-
Không mùi, không VOC – an toàn với thực phẩm
-
Tuổi thọ cao, ít gián đoạn sản xuất
-
Không cần gia cố vùng chuyển tiếp
-
Có thể thi công mà không cần sơn lót (tùy ứng dụng)
Đóng Gói & Màu Sắc
-
Đóng gói tiêu chuẩn: Bộ 400L – A: 225kg, B: 205kg
-
Màu cơ bản: xám, xanh, đen, trắng
-
Màu đặt riêng: Pha theo bảng RAL – thời gian và chi phí có thể thay đổi
Bảo Quản
-
Bảo quản trong kho mát (20–25°C), tránh ánh nắng trực tiếp
-
Tránh nhiệt độ < 10°C (có thể kết tinh), hoặc > 50°C (làm tăng độ nhớt)
-
Thời hạn sử dụng: 12 tháng (chưa mở nắp)
-
Nếu đã mở nắp, bảo quản với khí nitơ hoặc không khí sấy khô
Hướng Dẫn Sử Dụng
1. Chuẩn Bị Bề Mặt
-
Sạch bụi, khô ráo, độ ẩm < 8%
-
Không thi công khi độ ẩm nền tăng cao
-
Khuyến nghị xử lý bề mặt bằng mài/cào trước thi công
2. Lớp Sơn Lót
-
Không thi công nếu bề mặt chưa có lớp lót
-
Có thể sử dụng sơn lót polyurethane hoặc epoxy
3. Thi Công Polyurea
-
Thi công bằng máy phun đa thành phần, áp lực ≥ 2000 psi
-
Kiểm tra súng phun, lọc vật liệu định kỳ
-
Nếu thi công lớp >3mm: dừng 5 phút mỗi 3mm để tránh nhiệt tích tụ
4. Lớp Phủ Hoàn Thiện (Topcoat)
-
Lớp polyurea có thể đổi màu dưới UV – nên phủ lớp polyurethane lai acrylic
-
Thi công lớp Topcoat trong vòng 4 giờ sau khi phun lớp polyurea cuối
Đánh giá NEWTECOAT PUA-200
Chưa có đánh giá nào.